Dòng xe tải suzuki hàng đầu tại Việt Nam, Suzuki Carry Truck. Được cải tiến với công nghệ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với 02 màu Xanh, Trắng cho các bạn tha hồ lựa chọn. Phiên bản mới của Suzuki Carry Truck sử dụng hệ thống phun xăng điện tử; động cơ 4 xi lanh thẳng hàng; dung tích 1 lít ít tiêu hao nhiêu liệu ( 6.0 L/100 Km) bình xăng có dung tích 36 lít. Suzuki Carry Truck thế hệ mới mới có một số thay đổi ở mặt nạ trước, ốp đèn pha. Khung xe được làm bằng thép mạ kẽm cho độ bền an toàn cao.
Suzuki Carry Truck là mẫu xe tải nhẹ 500 kg của Suzuki Việt Nam, là một trong những chiếc xe tải nhẹ bán chạy nhất thị trường Việt Nam trong những năm qua, một phần do nhu cầu, một phần do không bị ảnh hưởng bởi luật thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế trước bạ (2%). Trong các năm qua xe tải 5 tạ Suzuki Carry Truck của Suzuki Việt Nam luôn chiếm chiếm 60% tổng số ôtô mà công ty tiêu thụ được, đứng đầu thị phần dành cho các loại xe chở hàng.
MỘT VÀI ĐIỂM MẠNH NỔI BẬT CỦA SUZUKI CARRY TRUCK 5 TẠ 2018
Các bửng xe Suzuki Carry Truck dễ dàng mở ra giúp thay đổi chiều rộng để chở những vật cồng kềnh. Máy Kenwood hỗ trợ nghe USB, MP3, WMA. Công suất 50Wx4 giúp nghe nhạc tuyệt vời.
Thùng xe Suzuki Carry Truck làm từ thép mạ kẽm phù hợp với mọi điều kiện thời tiết. Khung sường xe Suzuki Carry Truck chắc chắn nâng cao khả năng chuyên chở hàng hóa. Thân xe Suzuki Carry Truck được sơn bằng phương pháp điện di hiện đại bảo đảm khả năng chống rỉ tốt nhất.
Bán kính xoay vòng nhò (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng, phù hợp với điều kiện đường xá nhỏ hẹp. Động cớ 4 xi-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4, phun xăng điện tử giúp xe tải Suzuki Carry Truck tiết kiệm nhiên liệu và vận hành mạnh mẽ.
Hệ thống treo trên xe tải Suzuki Carry Truck siêu khỏe – thắng đĩa an tòan đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe.
Các lá nhíp siêu khỏe và khung sườn chắc chắn đảm bảo khả năng chuyên chở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH XE TẢI SUZUKI CARRY TRUCK
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể | 3,240 mm | |
Chiều rộng tổng thể | 1,395 mm | |
Chiều cao tổng thể | 1,765 mm | |
Chiều dài thùng | 1,940 mm | |
Chiều rộng thùng | 1,320 mm | |
Chiều cao thùng | 290 mm | |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | 1,840 mm | |
Khoảng cách giữa hai bánh trước | 1.205 mm | |
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 1.200 mm | |
Khỏang sáng gầm xe | 165 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4.1 m | |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng xe có tải | 1450 | |
Số chỗ ngồi | 02 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại | 4 thì làm mát bằng nước | |
Số xylanh | 4 | |
Dung tích xylanh | 970 cc | |
Đường và khỏang chạy của piston | 65.5 mm x 72.0 mm | |
Công suất cực đại | 31/5,500 kW/rpm | |
Mômen xoắc chực đại | 68/3,000 Nm/rpm | |
Dung tích bình xăng | 36 lít | |
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử (Multi Point Injection) | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền số | 1 | 3.652 |
2 | 1.947 | |
3 | 1.423 | |
4 | 1.000 | |
5 | 0.795 | |
Số lùi | 3.466 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Lò xo | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Bố căm | |
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT | ||
Mặt nạ trước | Có | |
Logo S mới | Có | |
Viền đèn trước | Có | |
Decal Euro 2 & Injection | Có | |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S | Có |
CÔNG TY TNHH Ô TÔ VIỆT ANH
Đ/C: QL 6, Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
Hotline : 0904.316.865
Email: hongvansuzuki@gmail.com
Website: www.suzukihadong.net/